Đồng(I)_iotua
Đồng(I)_iotua

Đồng(I)_iotua

[Cu]IĐồng(I) iotuahợp chất vô cơ, có công thức hóa họcCuI. Nó có ứng dụng trong nhiều việc khác nhau như để tổng hợp hữu cơ.Đồng(I) iotua có màu trắng, khi được tìm thấy trong tự nhiên nó là chất khoáng thô hiếm, màu nâu đỏ, nhưng màu đó là do bị pha trộn lẫn tạp chất. Thường các hợp chất có chứa iotua bị đổi màu do sự oxy hóa iotua đối với phân tử iot.

Đồng(I)_iotua

Anion khác Đồng(I) florua
Đồng(I) clorua
Đồng(I) bromua
Cation khác Bạc iotua
Vàng(I) iotua
Số CAS 7681-65-4
InChI
đầy đủ
  • 1/Cu.HI/h;1H/q+1;/p-1
Điểm sôi 1.290 °C (1.560 K; 2.350 °F) (phân hủy)
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử CuI
Danh pháp IUPAC Đồng(I) iotua
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Khối lượng riêng 5,67 g/cm³[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 22766
Độ hòa tan trong nước 4,2 mg/100 mL
PubChem 24350
Bề ngoài bột trắng, khi không tinh khiết: màu nâu
Chiết suất (nD) 2,346
Độ hòa tan tan trong amoniackali hydroxit
không tan trong axit loãng
tạo phức với thiourê
Tích số tan, Ksp 1×10-12 [2]
Mùi không mùi
SMILES
đầy đủ
  • [Cu]I

Khối lượng mol 190,45 g/mol
Áp suất hơi 10 mm Hg (656 ℃)
Điểm nóng chảy 606 °C (879 K; 1.123 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P273, P305+351+338, P501
NFPA 704

1
1
0
 
MagSus -63,0·10-6 cm³/mol
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Tên khác Cuprơ iotua
Đồng monoiotua
Cuprum(I) iotua
Cuprum monoiotua
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H315, H319, H335, H400, H410
Cấu trúc tinh thể pha trộn kẽm