Yaza Dewi (Mingyi Nyo)
Sinh | k. 1500 |
---|---|
Phối ngẫu | Mingyi Nyo |
Tôn giáo | Phật giáo Nguyên thủy |
Hoàng tộc | Taungoo |
Tại vị | 16 tháng 4, 1516 – 24 tháng 11, 1530 |
Hậu duệ | Tabinshwehti |
Thân phụ | Thura Kyawkhaung |
Yaza Dewi (Mingyi Nyo)
Sinh | k. 1500 |
---|---|
Phối ngẫu | Mingyi Nyo |
Tôn giáo | Phật giáo Nguyên thủy |
Hoàng tộc | Taungoo |
Tại vị | 16 tháng 4, 1516 – 24 tháng 11, 1530 |
Hậu duệ | Tabinshwehti |
Thân phụ | Thura Kyawkhaung |
Thực đơn
Yaza Dewi (Mingyi Nyo)Liên quan
Yazan Al-Naimat Yazawa Ai Yazawa Tatsuya Yaza Dewi (Mingyi Nyo) Yamato (lớp thiết giáp hạm) Yaya Touré Yamashita Tomoyuki Yamato (thiết giáp hạm Nhật) Yamaguchi Kappei YazdTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yaza Dewi (Mingyi Nyo)