Yamagata
Yamagata

Yamagata

■ ― Thành phố /
■ ― Thị trấn / ■ ― LàngYamagata (Nhật: 山形県 (Sơn Hình huyện), Hepburn: Yamagata-ken?) là một tỉnh thuộc vùng Tohoku trên đảo Honshū, giáp với Biển Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Yamagata.

Yamagata

Chim Uyên ương (Aix galericulata)
Lập tỉnh 21 tháng 8 năm 1876
• Rừng 68,7%
• Rōmaji Yamagata-ken
Trang web www.pref.yamagata.jp
Tỉnh lân cận Niigata, Fukushima, Miyagi, Akita
• Theo đầu người JP¥ 2,589 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2-8-1 Matsunami, thành phố Yamagata 〒990-8570
Điện thoại: (+81) 023-630-2211
• Thứ hạng 35
Cây Anh đào (Cerasus)
Hoa Hồng hoa (Carthamus tinctorius)
Mã ISO 3166 JP-06
Mã địa phương 060003
• Mật độ 120/km2 (300/mi2)
Thành phố kết nghĩa Colorado, Hắc Long Giang, Papua
Thứ hạng diện tích 9
• Kanji 山形県
Nhạc ca "Mogami-gawa" (最上川, "Mogami-gawa"?)
"Sports Kenminka" (スポーツ県民歌, "Sports Kenminka"?)
• Phó Thống đốc Wakamatsu Masatoshi
Thủ phủ Thành phố Yamagata
• Tăng trưởng 0,6%
• Tổng số JP¥ 3.755 tỉ
Động vật Tỳ linh Nhật Bản (Capricornis crispus)
• Tổng cộng 1.123.891
Đặt tên theo Địa thế núi trong tỉnh
Vùng Tōhoku
• Thống đốc Yoshimura Mieko
• Mặt nước 0,02%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 8 huyện
35 hạt
Đảo Honshu
Hồi Masu (Oncorhynchus masou)