Vương_quốc_Tây_Ban_Nha

Không tìm thấy kết quả Vương_quốc_Tây_Ban_Nha

Bài viết tương tự

English version Vương_quốc_Tây_Ban_Nha


Vương_quốc_Tây_Ban_Nha

Ngôn ngữ chính thức Tiếng Tây Ban Nha
HDI (2018) rất cao 0,893 (hạng 27)
Hệ số Gini (2018) 33,2
Lập pháp Cortes Generales
20 tháng 1 năm 1479 Lập triều đại
Chủ tịch Đại hội Đại biểu Jesús Posada
Chính phủ Nhà nước đơn nhất
Quân chủ lập hiến theo hệ thống nghị viện
Cách ghi ngày tháng nn/tt/nnnn (CE)
Thủ tướng Pedro Sánchez
GDP (danh nghĩa) (2017) Tổng số: 1.232 tỷ USD[3] (hạng 12)
Bình quân đầu người: 26.643 USD[3] (hạng 30)
Vua Felipe VI
Múi giờ CET² (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
GDP (PPP) (2017) Tổng số: 1.769 tỷ USD[3] (hạng 16)
Bình quân đầu người: 38.239 USD[3] (hạng 31)
Lái xe bên phải
Thủ đô Madrid
40°26′B 3°42′T / 40,433°B 3,7°T / 40.433; -3.700
Thượng viện Thượng viện Tây Ban Nha
Diện tích 505.990[2] km² (hạng 51)
Đơn vị tiền tệ euro ()¹ (EUR)
Chủ tịch Thượng viện Manuel Cruz Rodríguez
Diện tích nước 1,04 %
Thành phố lớn nhất Madrid
29 tháng 12 năm 1978 Chế độ dân chủ hiện hành
Mật độ 92 người/km² (hạng 112)
Mã ISO 3166-1 ES
Hạ viện Đại hội Đại biểu Tây Ban Nha
19 tháng 3 năm 1812 Hiến pháp đầu tiên
Tên miền Internet .es
Dân số ước lượng (2018) 46,733,038 người (hạng 30)
Mã điện thoại +34