Voriconazole
Voriconazole

Voriconazole

Voriconazole, được bán dưới tên thương hiệu Vfend cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc kháng nấm được sử dụng để điều trị một số bệnh do nấm gây ra.[3] Một số các bệnh này có thể kể đến như nhiễm nấm Aspergillus, nhiễm nấm Candida, coccidioidomycosis, histoplasmosis, penicilliosis, và nhiễm nấm do Scedosporium hoặc Fusarium.[3] Thuốc có thể được đưa vào cơ thể qua đường uống hoặc được sử dụng bằng cách tiêm vào tĩnh mạch.[3]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm các vấn đề về thị lực, buồn nôn, đau bụng, phát ban, đau đầu và có thể nhìn hoặc nghe những thứ không tồn tại.[3] Sử dụng thuốc trong khi mang thai có thể gây hại cho em bé.[3] Đây là một thuốc thuộc họ triazole.[3] Voriconazole có hoạt lực bằng cách tác động đến màng tế bào hoặc ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của nấm.[3]Voriconazole đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2002.[4] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc an toàn nhất và hiệu quả nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[5] Phiên bản thuốc gốc cũng đã được phê duyệt.[6] Chi phí bán buôn tại Hoa Kỳ, tính đến năm 2017, là khoảng 14,86 USD mỗi ngày.[7]

Voriconazole

Phát âm /vɒrɪˈkɒnəzoʊl/ vorr-i-KON-ə-zohl
ChEBI
Khối lượng phân tử 349.311 g/mol
MedlinePlus a605022
Chu kỳ bán rã sinh học Tùy lượng thuốc
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Bài tiết Urine (80–83%)[2]
DrugBank
Giấy phép
Chất chuyển hóa Voriconazole N-oxide (major; minimal antifungal activity)
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Vfend, tên khác
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng IV, đường uống (dạng viên,
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C16H14F3N5O
ECHA InfoCard 100.157.870
Liên kết protein huyết tương 58%
Chuyển hóa dược phẩm Gan: CYP2C19 (chủ yếu), còn có CYP2C9, CYP3A4
Đồng nghĩa (αR,βS)-α-(2,4-Difluorophenyl)-5-fluoro-β-methyl-α-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)-4-pyrimidineethanol[1]
Danh mục cho thai kỳ
  • D
Mã ATC
Sinh khả dụng 96% (đường uống)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Voriconazole http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.64684... http://www.drugs.com/monograph/voriconazole.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://apps.who.int/medicinedocs/index/assoc/s1416... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00578 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=J02AC03 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... https://www.drugbank.ca/drugs/DB00582 https://books.google.ca/books?id=w1xRGEXZ_bIC&pg=P...