Viêm_quanh_răng
Tần suất | 538 triệu người(2015)[4] |
---|---|
Phương thức chẩn đoán | khám nha khoa, chụp X quang[1] |
Phát âm |
|
Nguyên nhân | Bacteria related plaque build up[1] |
Khoa | Nha khoa |
Đồng nghĩa | viêm lợi |
Triệu chứng | Đỏ, sưng, đau, chảy máu lợi, lung lay răng, hôi miệng[1] |
Biến chứng | rụng răng, áp xe lợi[1][2] |
Điều trị | vệ sinh răng miệng, thường xuyên lấy cao răng[3] |
Các yếu tố nguy cơ | hút thuốc, tiểu đường, HIV/AIDS, một số thuốc[1] |