Vanadinit
Vanadinit

Vanadinit

Vanadinit là một khoáng vật trong nhóm khoáng vật phốt phát apatit với công thức hóa học Pb5(VO4)3Cl. Nó là một tron những quặng công nghiệp của vanadi và ít hơn là chì. Khoáng vật giòn nặng thường được tìm thấy ở dạng tinh thể sáu phương màu đỏ. Nó là một khoáng vật không phổ biến được hình thành do sự ôxy hóa của các quặng chì như galen. Nó được phát hiện đầu tiên năm 1801 ở México, các mỏ này được khai thác ở Nam Mỹ, châu Âu, châu Phi, và những nơi khác ở Bắc Mỹ.

Vanadinit

Tính trong mờ trong suốt, đục
Ô đơn vị a = 10.3174 Å, c = 7.3378 Å, Z=2
Màu Đỏ sáng, đỏ-cam, đỏ nâu, nâu, vàng, xám hoặc không màu có thể phân vùng đồng tâm
Công thức hóa học Pb5(VO4)3Cl
Nhóm không gian Sáu phương 6/m – tháp đôi
Phân tử gam 1416.27 g/mol
Độ cứng Mohs 3–4
Màu vết vạch vàng nâu
Phân loại Strunz 08.BN.05
Khúc xạ kép δ = 0.066
Thuộc tính quang Một trục (-)
Hệ tinh thể Tháp đôi sáu phương 6/m
Tỷ trọng riêng 6.8–7.1 (đo) 6.95 (tính)
Độ bền Giòn
Dạng thường tinh thể Lăng trụ hoặc cục; có thể hình kim, dạng tóc, sơi, hiếm khi tròn, cầu
Tham chiếu [1][2][3]
Ánh Nhựa đến ánh bán adamantin
Vết vỡ không rõ đến vỏ sò
Thể loại Khoáng vật vanadat
Huỳnh quang Không
Cát khai không
Chiết suất nω = 2.416, nε = 2.350

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vanadinit http://66.102.9.104/search?q=cache:71F4oBSrq-8J:ww... http://mineral.galleries.com/minerals/phosphat/van... http://webmineral.com/data/Vanadinite.shtml http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/cm/vol6/CM6_16... http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/vanadinite... http://www.ucc.ie/academic/chem/dolchem/html/elem/... http://www.minerals.net/mineral/phosphat/vanadini/... http://www.1911encyclopedia.org/Vanadinite //dx.doi.org/10.1007%2FBF00322401 http://www.mindat.org/min-4139.html