Tỉnh_Yamaguchi

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Yamaguchi

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Yamaguchi


Tỉnh_Yamaguchi

Chim Sếu mào (Grus monacha)
Lập tỉnh 29 tháng 8 năm 1871
• Rừng 71,6%
Trang web www.pref.yamaguchi.lg.jp/,%20https://www.pref.yamaguchi.lg.jp/foreign/english/,%20https://www.pref.yamaguchi.lg.jp/foreign/chinese/,%20https://www.pref.yamaguchi.lg.jp/foreign/korean/,%20https://www.pref.yamaguchi.lg.jp/foreign/spanish/
• Rōmaji Yamaguchi-ken
Tỉnh lân cận Fukuoka, Hiroshima, Shimane
• Theo đầu người JP¥ 3,126 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-1, phường Taki, thành phố Yamaguchi 〒753-8501
Điện thoại: (+81) 083-922-3111
• Thứ hạng 27
Cây Thông đỏ Nhật Bản (Pinus densiflora)
Hoa Hoa quýt đắng Nhật Bản (Citrus natsudaidai)
Mã ISO 3166 JP-35
Mã địa phương 350001
• Mật độ 230/km2 (600/mi2)
Thành phố kết nghĩa Sơn Đông, Gyeongsang Nam, Navarra
Thứ hạng diện tích 23
Nhạc ca "Yamaguchi Kenmin no Uta" (山口県民の歌, "Yamaguchi Kenmin no Uta"?)
• Kanji 山口県
Thủ phủ Thành phố Yamaguchi
• Phó Thống đốc Fujibe Hidenori
• Tăng trưởng 3,4%
• Tổng số JP¥ 5.969 tỉ
Động vật Hươu sao (Cervus nippon)
• Tổng cộng 1.404.729
Đặt tên theo Thị trấn Yamaguchi
Vùng Chūgoku (San'yō)
• Thống đốc Muraoka Tsugumasa
• Mặt nước 2,6%
Phân chia hành chính 4 huyện
19 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshū
Cá nóc hổ (Takifugu rubripes)