Tỉnh_Miyagi

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Miyagi

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Miyagi


Tỉnh_Miyagi

Chim Ngỗng hoang dã
Lập tỉnh 8 tháng 1 năm 1872 (đổi tên)
• Rừng 55,9%
Trang web www.pref.miyagi.jp
• Rōmaji Miyagi-ken
Tỉnh lân cận Fukushima, Yamagata, Akita, Iwate
• Theo đầu người JP¥ 2,807 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 3-8-1, phường Honcho, quận Aoba, thành phố Sendai 〒980-8570
Điện thoại: (+81) 022-211-2111
• Thứ hạng 14
Hoa Dã thu Miyagi (Lespedeza thunbergii)
Cây Keyaki (Zelkova serrata)
Mã địa phương 040002
Mã ISO 3166 JP-04
• Mật độ 320/km2 (800/mi2)
Thành phố kết nghĩa Cát Lâm, Delaware, Roma
Thứ hạng diện tích 16
Nhạc ca "Miyagi Kenminka" (宮城県民歌, "Miyagi Kenminka"?)
"Kagayaku Kyōdo" (輝く郷土, "Kagayaku Kyōdo"?)
• Kanji 宮城県
Thủ phủ Sendai
• Phó Thống đốc Wakou Masahiro, Miura Shūichi
• Tăng trưởng 4,1%
• Tổng số JP¥ 8.896 tỉ
Động vật Hươu (Cervidae)
• Tổng cộng 2.333.899
Vùng Tōhoku
Đặt tên theo Huyện Miyagi
• Thống đốc Murai Yoshihiro
• Mặt nước 0,3%
Phân chia hành chính 10 huyện
35 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu