Tỉnh_Ibaraki

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Ibaraki

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Ibaraki


Tỉnh_Ibaraki

Chim Sơn ca Á-Âu (Alauda arvensis)
Lập tỉnh 25 tháng 12 năm 1871
• Rừng 31,0%
Trang web www.pref.ibaraki.jp/,%20https://www.pref.ibaraki.jp/site/foreign-language/
• Rōmaji Ibaraki-ken
Tỉnh lân cận Chiba, Saitama, Tochigi, Fukushima
• Theo đầu người JP¥ 3,088 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 978-6, phường Kasaharacho, thành phố Mito 〒310-8555
Điện thoại: (+81) 029-301-1111
• Thứ hạng 11
Hoa Hoa hồng (Rosa)
Cây (Prunus mume)
Mã địa phương 080004
Mã ISO 3166 JP-08
• Mật độ 478/km2 (1,240/mi2)
Thành phố kết nghĩa Essonne, Emilia-Romagna, Alajuela
Thứ hạng diện tích 24
Nhạc ca "Ibaraki Kenmin no Uta" (茨城県民の歌, "Ibaraki Kenmin no Uta"?)
"Ibaraki Kenmin Taisō" (茨城県民体操, "Ibaraki Kenmin Taisō"?)
• Kanji 茨城県
Thủ phủ Mito
• Phó Thống đốc Yamaguchi Yachie, Kikuchi Kentarou
• Tăng trưởng 1,7%
• Tổng số JP¥ 11.612 tỉ
• Tổng cộng 2.916.976
Vùng Kantō
Đặt tên theo Huyện Ibaraki
• Thống đốc Hashimoto Masaru
• Mặt nước 4,8%
Phân chia hành chính 7 huyện
44 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus)