Tỉnh_Fukushima

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Fukushima

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Fukushima


Tỉnh_Fukushima

Chim Đớp ruồi lưng vàng (Ficedula narcissina)
Lập tỉnh 21 tháng 8 năm 1876
• Rừng 67,9%
• Rōmaji Fukushima-ken
Trang web www.pref.fukushima.lg.jp
Tỉnh lân cận Niigata, Yamagata, Miyagi, Gunma, Tochigi, Ibaraki
• Theo đầu người JP¥ 2,861 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2-16, phường Sugitsumacho, thành phố Fukushima 〒960-8670
Điện thoại: (+81) 024-521-1111
• Thứ hạng 21
Cây Keyaki (Zelkova serrata)
Hoa Đỗ quyên Nemoto (Rhododendron brachycarpum)
Mã địa phương 070009
Mã ISO 3166 JP-07
• Mật độ 139/km2 (360/mi2)
Linh vật Kibitan[1]
Thứ hạng diện tích 3
Nhạc ca "Fukushima-ken Kenmin no Uta" (福島県県民の歌, "Fukushima-ken Kenmin no Uta"?)
• Kanji 福島県
• Phó Thống đốc Suzuki Masaaki
Thủ phủ Thành phố Fukushima
• Tăng trưởng 2,9%
• Tổng số JP¥ 7.400 tỉ
• Tổng cộng 1.914.039
Vùng Tōhoku
Đặt tên theo Lâu đài Fukushima
• Thống đốc Uchibori Masao
• Mặt nước 0,9%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 13 huyện
59 hạt
Đảo Honshu