Tỉnh_Akita

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Akita

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Akita


Tỉnh_Akita

Chim Yamadori (Syrmaticus soemmerringii)
Lập tỉnh 29 tháng 8 năm 1871
• Rừng 70,5%
Trang web www.pref.akita.lg.jp
• Rōmaji Akita-ken
Tỉnh lân cận Yamagata, Miyagi, Iwate, Aomori
• Theo đầu người JP¥ 2,467 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 4-1-1, phường Sanno, thành phố Akita 〒010-8570
Điện thoại: (+81) 018-860-1076
• Thứ hạng 38
Cây Liễu sam (Cryptomeria japonica)
Hoa Cúc móng ngựa (Petasites japonicus)
Mã ISO 3166 JP-05
Mã địa phương 050008
• Mật độ 88/km2 (230/mi2)
Thành phố kết nghĩa Cam Túc, Primorsky
Thứ hạng diện tích 6
Nhạc ca "Akita Kenminka" (秋田県民歌, "Akita Kenminka"?)
"Kenmin no Uta" (県民の歌, "Kenmin no Uta"?)
• Kanji 秋田県
• Phó Thống đốc Horii Keiichi
Thủ phủ Thành phố Akita
• Tăng trưởng 0,0%
• Tổng số JP¥ 3.459 tỉ
• Tổng cộng 1.023.119
Vùng Tōhoku
• Thống đốc Satake Norihisa
• Mặt nước 0,7%
Phân chia hành chính 6 huyện
25 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Hatahata (Arctoscopus japonicus)