Triệu_Khuông_Nghĩa

Thân mẫu Chiêu Hiến thái hậu
Kế nhiệm Tống Chân Tông
Tiền nhiệm Tống Thái Tổ
Triều đại Nhà Bắc Tống
Hậu duệHậu duệ
Hậu duệ
Xem văn bản
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên húy
Triệu Khuông Nghĩa (趙匡義)
Triệu Quang Nghĩa (趙光義)[1]
Triệu Quýnh (趙炅)[2]
Niên hiệu
  • Thái Bình Hưng Quốc (太平兴国; tháng 12, 976 — tháng 11, 984)
  • Ung Hy (雍熙; tháng 11, 984 — 987)
  • Đoan Củng (端拱; 988 — 989)
  • Thuần Hóa (淳化; 990 — 994)
  • Chí Đạo (至道; 995 — 997).
Thụy hiệu
Chí Nhân Ứng Đạo Thần Công Thánh Đức Văn Vũ Duệ Liệt Đại Minh Quảng Hiếu hoàng đế
(至仁應道神功聖德文武睿烈大明廣孝皇帝)[3]
Miếu hiệu
Thái Tông (太宗)
Trị vì 15 tháng 11 năm 9768 tháng 5 năm 997
(&000000000000002000000020 năm, &0000000000000174000000174 ngày)
Sinh (939-11-20)20 tháng 11, 939
Mất 8 tháng 5, 997(997-05-08) (57 tuổi)
Trung Quốc
An táng Vĩnh Hy Lăng (永熙陵)
Thân phụ Triệu Hoằng Ân