Triệu_Hằng

Thân mẫu Nguyên Đức hoàng hậu
Kế nhiệm Tống Nhân Tông
Tiền nhiệm Tống Thái Tông
Thê thiếp Chương Hoài hoàng hậu
Chương Mục hoàng hậu
Chương Hiến Minh Túc hoàng hậu
Chương Ý hoàng hậu
Chương Huệ hoàng hậu
Triều đại Nhà Bắc Tống
Hậu duệHậu duệ
Hậu duệ
xem văn bản
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên húy
Triệu Đức Xương (趙德昌)
Triệu Nguyên Hưu (趙元休)[1]
Triệu Nguyên Khản (趙元侃)[2]
Triệu Hằng (趙恆)[3]
Niên hiệu
  • Hàm Bình (咸平: 998 - 1003)
  • Cảnh Đức (景德: 1004 - 1007)
  • Đại Trung Tường Phù (大中祥符: 1008 - 1016)
  • Thiên Hi (天禧) hay Nguyên Hi (元禧: 1017 - 1021)
  • Càn Hưng (乾興: 1022)
Thụy hiệu
Ưng Phù Kê Cổ Thần Công Nhượng Đức Văn Minh Vũ Định Chương Thánh Nguyên Hiếu hoàng đế
(膺符稽古神功讓德文明武定章聖元孝皇帝)[4]
Miếu hiệu
Chân Tông (真宗)
Trị vì 10 tháng 5 năm 99723 tháng 3 năm 1022
(&000000000000002400000024 năm, &0000000000000317000000317 ngày)
Sinh (968-12-23)23 tháng 12, 968
Mất 23 tháng 3, 1022(1022-03-23) (53 tuổi)
Khai Phong, Trung Quốc
Tôn giáo Phật giáo, Đạo giáo
An táng Vĩnh Định Lăng (永定陵)
Thân phụ Tống Thái Tông