Triều_Tiên_Anh_Tổ
Thân mẫu | Hòa Kính Thục Tần Thôi thị | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Triều Tiên Chính Tổ | ||||
Thụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||
Tiền nhiệm | Triều Tiên Cảnh Tông | ||||
Thê thiếp | Trinh Thánh Vương hậu Trinh Thuần Vương hậu Ôn Hi Tĩnh tần Chiêu Dụ Ánh tần |
||||
Triều đại | Nhà Triều Tiên | ||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||
Trị vì | 1724 - 1776 | ||||
Sinh | 31 tháng 10 (13 tháng 9 âm lịch) năm 1694 Xương Đức Cung (창덕궁), Hán Thành |
||||
Mất | 22 tháng 4 (5 tháng 3 âm lịch) năm 1776 (82 tuổi) Khánh Hy Cung (경희궁) (慶熙宮) |
||||
An táng | Nguyên Lăng (元陵), hiện nay ở thành phố Cửu Lý | ||||
Thân phụ | Triều Tiên Túc Tông |