Toruń
• Thành phố | 203.148 |
---|---|
Thành phố kết nghĩa | Kaliningrad, Göttingen, Novo Mesto, Leiden, Hameenlinna, Čadca, Swindon, Lutsk, Quế Lâm, Pamplona, Philadelphia, Angers, Kaunas |
Voivodeship | Kuyavian-Pomeranian |
Khu vực UNESCO | Europe |
Số tham khảo | |
Loại | Văn hóa |
Tiêu chuẩn | ii, iv |
Đề cử | 1997 (Kỳ họp lần thứ 21) |
Postal code | 87-100 to 87-120 |
• Thị trưởng | Michał Zaleski |
Trang web | http://www.torun.pl/ |
Độ cao | 65 m (213 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | +48 56 |
Tên chính thức | Thị trấn Trung cổ Toruń |
Quốc gia | Ba Lan |
Thiết lập | Thế kỷ 13 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Hạt tỉnh | city county |
Car plates | CT |
• Vùng đô thị | 297.646 |
City rights | 1233 |
• Mật độ | 18/km2 (45/mi2) |