Tiếng_Naxi
Khu vực | Vân Nam và Tây Tạng |
---|---|
Hệ chữ viết | Chữ Ca Ba, hay chữ Đông Ba hợp với chữ Ca Ba, chữ Latinh |
Glottolog | naxi1245 Naxi[1]naxi1246 additional bibliography[2]yong1270 Narua[3] |
ISO 639-3 | cả hai:nxq – Naxinru – Narua (Nạp Vĩnh Ninh) |
Tổng số người nói | 350.000 (2000-2010) |
Phân loại | Hán-Tạng
|
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Dân tộc | Người Nạp Tây, người Ma Thoa |