Tianjin

Không tìm thấy kết quả Tianjin

Bài viết tương tự

English version Tianjin


Tianjin

Tổng GDP (2018) 1.881 tỉ NDT
284,2 tỷ USD (thứ 19)
• Kiểu Trực hạt thị
Thành phố kết nghĩa Philadelphia, Bình Nhưỡng, Łódź, Abidjan, Mykolaiv, Mar del Plata, Chiba, Fitchburg, Massachusetts, Bangkok, Sarajevo, Dallas, Thessaloniki, Hakodate, Kharkiv, Kutaisi, Rishon LeZion, Groningen, Hải Phòng, Incheon, İzmir, Jönköping, Kobe, Thành phố Melbourne, Ulaanbaatar, Yokkaichi, Larnaca Municipality, Nampho
GDP bình quân (2018) 120.711 NDT
18.241 USD (thứ ba)
Hoa biểu tượng Nguyệt quý (Rosa chinensis)
Biển số xe 津A, B, C, D, F, G, H, J, K, L, M
津E (taxi)
• Bí thư Thành ủy Lý Hồng Trung (李鴻忠)
• Trực hạt thị 15,570,000
• Thị trưởng Liêu Quốc Huân (廖国勋)
Mã bưu chính 300000 – 301900
Trang web www.tj.gov.cn
• Đô thị 4.342.770
• Mật độ vùng đô thị 180/km2 (480/mi2)
• Mật độ đô thị 2,500/km2 (6,400/mi2)
Mã điện thoại 22
Quốc gia  Trung Quốc
HDI (2014) 0,843 (thứ ba)
Múi giờ Giờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
• Vùng đô thị 10.290.987
Mã ISO 3166 CN-TJ
• Mật độ 1,300/km2 (3,400/mi2)
Định cư khoảng 340 TCN

Liên quan