Dallas
Dallas

Dallas

Dallas (thường đọc như "Đa-lát") là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Texas và lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ. Diện tích của thành phố là 400 dặm vuông (1036 km²), là quận lỵ Quận Dallas. Theo thống kê năm 2005, dân số của thành phố Dallas là 1.213.825 người. Đây là trung tâm văn hóa, kinh tế của 12 quận thuộc Vùng đô thị Dallas, Fort WorthArlington có dân số 5,8 triệu – vùng đô thị lớn thứ năm của Hoa Kỳ. Dallas là một trong 11 Các thành phố đẳng cấp thế giới được Tổ chức Globalization and World Cities Study Group & Network xếp hạng.Dallas được thành lập năm 1841 và được chính thức công nhận là thành phố ngày 2 tháng 2 năm 1856. Thành phố được toàn thế giới biết đến như là trung tâm viễn thông, công nghệ máy tính, ngân hàng và vận tải dù thành phố không được nối trực tiếp với vận tải biển. Thành phố đã từng là trung tâm công nghiệp dầu khí và bông vải. Vị trí thành phố dọc theo nhiều tuyến đường sắt, thành phố có nhiều tập đoàn công nghiệp và tài chính mạnh. Dallas có Sân bay Quốc tế Dallas-Forth Worth.Dallas là một trong những thành phố đi đầu về nền giáo dục ở Mỹ. Trong top 100 trường TH có chất lượng nhất nước Mỹ thì Dallas có rất nhiều trường; tiêu biểu là School for the Talented and Gifted nằm số 1210 East Eight Street là trường tốt nhất nước Mỹ. Hiện chính quyền Dallas cũng đang rất đầu tư vào giáo dục. Vào ngày 22 tháng 11 năm 1963, tổng thống John F. Kennedy đã bị ám sát lúc 12:30 giờ trung tâm (CST) khi đang thăm viếng tiểu bang này.

Dallas

• Thành phố 1.345.047
Thành phố kết nghĩa Đài Bắc, Brno, Dijon, Monterrey, Riga, Saratov, Sendai, Thiên Tân, Đại Liên, Nam Kinh, Trujillo, Tuzla
Dallasites
Tiểu bang Texas
Sân bay hàng đầu Sân bay quốc tế Dallas-Fort Worth- DFW (sân bay quốc tế lớn)
Sân bay hạng nhì Dallas Love Field- DAL (lớn)
Quận Dallas
Collin
Denton
Rockwall
Kaufman
• Thị trưởng Eric Johnson
Thành lập 2 tháng 2 năm 1856
Trang web dallascityhall.com
Độ cao 430 ft (131 m)
• Mùa hè (DST) CST (UTC-5)
Mã điện thoại 214, 469, 972
Quốc gia Hoa Kỳ
• Mặt nước 42,5 mi2 (110,0 km2)
Múi giờ CST (UTC-6)
• Vùng đô thị 7.470.158
• Mật độ 3.605,08/mi2 (139,193/km2)
• Đất liền 342,5 mi2 (887,2 km2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dallas ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010... http://www.dallascityhall.com/ http://www.census.gov/Press-Release/www/2007/cb07-... http://www.census.gov/population/www/estimates/met... http://www.nws.noaa.gov/climate/xmacis.php?wfo=fwd http://www.un.org/esa/population/publications/wup2... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Dallas...