Thủy_ngân(II)_selenua
Thủy_ngân(II)_selenua

Thủy_ngân(II)_selenua

[Se]=[Hg]Thủy ngân(II) selenua là một hợp chất hóa học có thành phần gồm hai nguyên tố là thuỷ ngânselen, với công thức hóa học được quy định là HgSe. Nó là một á kim màu xám đen kết tinh với một cấu trúc sphalerit. Thủy ngân(II) selenua cũng có các hợp chất tương đương khác, có công thức hóa học là HgSe2 và HgSe8. HgSe tồn tại trong tự nhiên dưới dạng chất tiemannit.Cùng với các hợp chất hóa trị II-VI khác, các tinh thể nano keo của HgSe có thể được hình thành.

Thủy_ngân(II)_selenua

Anion khác Thủy ngân(II) oxit
Thủy ngân(II) sunfua
Thủy ngân(II) telua
Số CAS 20601-83-6
Cation khác Kẽm selenua
Cađimi(II) selenua
InChI
đầy đủ
  • 1S/Hg.Se
Điểm sôi
Công thức phân tử HgSe
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Mercury selenide
Khối lượng riêng 8,66 g/cm³
Phân loại của EU Rất độc (Rất độc T+) T+
Nguy hiểm cho môi trường (N) N
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 88609
Độ hòa tan trong nước không tan
Chỉ dẫn R R26/27/28, R33, R50/53
Bề ngoài chất rắn xám đen
Chỉ dẫn S (S1/2), S13, S28, S45, S60, S61
Nhiệt dung 178 J kg−1 K−1
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 247 kJ/mol
SMILES
đầy đủ
  • [Se]=[Hg]

Khối lượng mol 279,55 g/mol
Điểm nóng chảy 1.000 °C; 1.270 K; 1.830 °F
NFPA 704

0
3
1
 
Tên khác Thủy ngân monoselenua
Mercuric selenua
Số EINECS 243-910-5
Cấu trúc tinh thể Sphalerit

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thủy_ngân(II)_selenua http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12498318 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0022-0248(90)91059-Y //doi.org/10.1103%2FPhysRev.130.2277 //doi.org/10.1103%2FPhysRevLett.22.884 //doi.org/10.1103%2FPhysRevLett.78.3165 //doi.org/10.1620%2Ftjem.196.71