Thành_phố_Cao_Bằng
Bản đồ thành phố Cao Bằng Vị trí thành phố Cao Bằng trên bản đồ Việt NamCao Bằng |
|
||||
---|---|---|---|---|---|
Tên cũ | Mục Mã | ||||
Biển số xe | 11-X1-B1 | ||||
Website | ubndtp.caobang.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại III | ||||
Chủ tịch HĐND | Triệu Đình Lê | ||||
Nông thôn | 11.594 người (16%) | ||||
Tổng cộng | 73.549 người[2] | ||||
Diện tích | 107,12 km² | ||||
Bí thư Thành ủy | Lại Xuân Môn | ||||
Thành lập | 25/9/2012[1] | ||||
Mật độ | 687 người/km² | ||||
Tỉnh | Cao Bằng | ||||
Vùng | Đông Bắc Bộ | ||||
Mã hành chính | 040[3] | ||||
Chủ tịch UBND | Hoàng Xuân Ánh | ||||
Năm công nhận | 2010 | ||||
Thành thị | 61.955 người (84%) | ||||
Phân chia hành chính | 8 phường, 3 xã | ||||
Trụ sở UBND | Số 32 Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang | ||||
Dân tộc | Tày, Kinh,... |