Krypton
Krypton

Krypton

Krypton là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Krsố nguyên tử bằng 36. Là một khí hiếm không màu, krypton có mặt trong khí quyển Trái Đất dưới dạng dấu vết và được cô lập bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng, và nó thường được sử dụng cùng các khí hiếm khác trong các đèn huỳnh quang. Krypton mang các đặc tính hóa học của khí trơ trong phần lớn các ứng dụng thực tế nhưng người ta đã biết rằng nó có thể phản ứng tạo ra hợp chất với flo. Krypton cũng có thể tạo ra các mắt lưới với nước khi các nguyên tử của nó bị mắc kẹt lại trong lưới các phân tử nước.

Krypton

Trạng thái vật chất Chất khí
Nhiệt bay hơi 9,08 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ sôi: 2.413[1] g·cm−3
mỗi lớp 2, 8, 18, 8
Tên, ký hiệu Krypton, Kr
Cấu hình electron [Ar] 3d10 4s2 4p6
Màu sắc Không màu
Phiên âm /ˈkrɪptɒn/ KRIP-ton
Bán kính liên kết cộng hóa trị 116±4 pm
Điểm tới hạn 209,41 K, 5,50 MPa
Trạng thái ôxy hóa 2
Vận tốc âm thanh (Khí, 23 °C) 220, (Lỏng) 1120 m·s−1
Nhiệt dung 5R/2 = 20.786 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 83,798
Số đăng ký CAS 7439-90-9
Nhiệt lượng nóng chảy 1,64 kJ·mol−1
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 1350,8 kJ·mol−1
Thứ hai: 2350,4 kJ·mol−1
Thứ ba: 3565 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 9.43x10-3  W·m−1·K−1
Điểm ba trạng thái 115.775 K, ​73,2 kPa [2]
Hình dạng Khí không màu, phát sáng với ánh sáng trắng khi ở thể plasma
Tính chất từ Nghịch từ[3]
Bán kính van der Waals 202 pm
Độ âm điện 3,00 (Thang Pauling)
Phân loại   khí hiếm
Nhiệt độ nóng chảy 115,79 K ​(-157,36 °C, ​-251,25 °F)
Số nguyên tử (Z) 36
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
78Kr0.35%78Kr ổn định với 42 neutron
79KrTổng hợp35,04 giờε-79Br
β+0.60479Br
γ0.26, 0.39, 0.60-
80Kr2.25%80Kr ổn định với 44 neutron
81KrTổng hợp2,29×105 nămε-81Br
γ0,281-
82Kr11.6%82Kr ổn định với 46 neutron
83Kr11.5%83Kr ổn định với 47 neutron
84Kr57%84Kr ổn định với 48 neutron
85KrTổng hợp10,756 nămβ−0.68785Rb
86Kr17.3%86Kr ổn định với 50 neutron
Mật độ 3,749 g/L (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Chu kỳ Chu kỳ 4
Nhóm, phân lớp 18p
Nhiệt độ sôi 119,93 K ​(-153,22 °C, ​-244,12 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Krypton http://encyclopedia.airliquide.com/Encyclopedia.as... http://books.google.com/books?id=ckyqWMwJXJMC&pg=P... http://www.madehow.com/Volume-4/Krypton.html http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://www.journals.uchicago.edu/doi/full/10.1086/... http://math.ucr.edu/home/baez/physics/Relativity/S... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119666366 http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb119666366 http://www-d0.fnal.gov/hardware/cal/lvps_info/engi...