Sài_Gòn-Gia_Định
Hội đồng nhân dân | 94 đại biểu | ||
---|---|---|---|
Tên cũ | Gia Định, Sài Gòn – Gia Định | ||
Biển số xe | 41, 50 → 59 | ||
Mã địa lý | VN-SG | ||
Website | hochiminhcity.gov.vn | ||
Tổng cộng | 9.389.700 người[6]:93 | ||
Thành lập | |||
Bí thư Thành ủy | Nguyễn Văn Nên | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Trần Kim Yến | ||
Viện trưởng VKSND | Đỗ Mạnh Bổng | ||
GRDP | 1.479.227 tỉ đồng (63.07 tỉ USD) | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 79[8] | ||
Thành thị | 7.302.800 người (77,77%)[6]:99 | ||
Phân chia hành chính | 16 quận, 1 thành phố, 5 huyện | ||
Trụ sở UBND | 86 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 | ||
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh Vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt NamVị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Loại đô thị | Loại đặc biệt | ||
Đại biểu quốc hội | 30 đại biểu | ||
Chủ tịch HĐND | Nguyễn Thị Lệ | ||
Nông thôn | 2.086.900 người (22,23%)[6]:101 | ||
Biệt danh | Hiện nay:Sài ThànhThành phố mang tên Bác Trước đây: Hòn ngọc Viễn ĐôngParis phương Đông[1] |
||
Diện tích | 2.095,39 km²[5][6]:90 | ||
Mã bưu chính | 70xxxx-76xxxx | ||
Quận trung tâm | Quận 1, Quận 3 | ||
Mật độ | 4481 người/km²[6]:90 | ||
GRDP đầu người | 157,54 triệu đồng (6.531 USD) | ||
Vùng | Đông Nam Bộ (địa lý) Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (đô thị) |
||
Tên khác | Sài Gòn | ||
Chủ tịch UBND | Phan Văn Mãi | ||
Chánh án TAND | Lê Thanh Phong | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa, Khmer,...[lower-alpha 1] | ||
Mã điện thoại | 28 |