Stavanger
Thành phố kết nghĩa | Aberdeen, Macaé, Baku, Antsirabe, Esbjerg, Estelí, Neskaupstaður, Galveston, Texas, Harlow, Toulouse, Houston, Jyväskylä, Nablus, Netanya, Massawa, Chesterfield, Varna, Agadir, Fjarðabyggð, Eskilstuna, Enköping |
---|---|
• Thay đổi (10 năm) | 9,5 % |
Trung tâm hành chính | Stavanger |
Thứ hạng diện tích | 406 tại Na Uy |
Quận | Jæren |
Trang web | www.stavanger.kommune.no |
• Thị trưởng(1995-) | Leif Johan Sevland (H) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
• Tổng cộng | 117,315[1] |
Quốc gia | Na Uy |
• Thứ hạng | 4 tại Na Uy |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Ngôn ngữ chính thức | Bokmål |
Mã ISO 3166 | NO-1103 |
• Mật độ | 1,650/km2 (4,300/mi2) |
• Đất liền | 68 km2 (26 mi2) |
Hạt | Rogaland |