Houston
Houston

Houston

Houston (phát âm tiếng Anh: /ˈhjuːstən/, phiên âm: Hiu-xtơn) là thành phố đông dân nhất Texas và là thành phố đông dân thứ tư tại Hoa Kỳ. Theo ước tính nhân khẩu Hoa Kỳ năm 2012, thành phố có 2,16 triệu dân cư trong một diện tích đất 599,6 dặm vuông Anh (1.553 km2).[3][4] Houston là quận lỵ của quận Harris, và khu vực đại đô thị Houston đông dân thứ năm tại Hoa Kỳ, với trên 6 triệu người.[5]Houston được thành lập vào năm 1836 trên vùng đất gần bờ sông Buffalo Bayou[6][7] và được hợp nhất tổ chức thành một thành phố vào ngày 5 tháng 6 năm 1837. Thành phố được đặt tên theo Tướng Sam Houston, là tổng thống của Cộng hòa Texas. Phát triển kinh tế cảng và đường sắt, cộng thêm khám phá dầu thô vào năm 1901 khiến dân số thành phố liên tục tăng trưởng. Đến giữa thế kỷ 20, Houston trở thành nơi đặt trụ sở của Trung tâm Y tế Texas—trung tâm chăm sóc và nghiên cứu y tế lớn nhất thế giới—và trung tâm không gian Johnson của NASA.Kinh tế Houston có nền tảng là các ngành năng lượng, chế tạo, hàng không, và vận tải. Thành phố cũng dẫn đầu trong lĩnh vực y tế và xây dựng hạ tầng mỏ dầu; và chỉ xếp sau thành phố New York về số lượng trụ sở của các công ty trong Fortune 500.[8][9] Dân cư Houston đa dạng về dân tộc và tôn giáo và là một cộng đồng mang tính chất quốc tế lớn và đang phát triển. Thành phố có nhiều thể chế và triển lãm văn hóa.

Houston

Thành phố kết nghĩa Karachi, Cairo, Istanbul, Irapuato, Huelva, City of Perth, Guayaquil, Tyumen, Luanda, Tampico, Chiba, Thành phố México, Abu Dhabi, Đài Bắc, Leipzig, Baku, Thâm Quyến, Stavanger, Aberdeen
• Thành phố 2.325.502
Tiểu bang Texas
Quận Quận Harris
Quận Fort Bend
Quận Montgomery

• Thị trưởng Sylvester Turner
Mã bưu chính 77000–77099, 77200–77299
Trang web www.houstontx.gov
Hợp nhất 5 tháng 6 năm 1837
Độ cao 43 ft (13 m)
• Mùa hè (DST) CDT (UTC-5)
Người sáng lập Augustus Chapman Allen, John Kirby Allen
Mã điện thoại 281, 832, 713
Đặt tên theo Sam Houston
Quốc gia Hoa Kỳ
• Mặt nước 22,3 mi2 (57,7 km2)
Múi giờ CST (UTC-6)
• Vùng đô thị 6.997.384
• Mật độ 3.701/mi2 (1.429/km2)
• Đất liền 579,4 mi2 (1.501 km2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Houston ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010... http://www.atkearney.com/images/global/pdf/Urban_E... http://money.cnn.com/magazines/fortune/fortune500/... http://www.danchimviet.com/php/modules.php?name=Ne... http://www.portofhouston.com/geninfo/overview1.htm... http://www.texasbest.com/houston/geograph.html http://www.usatoday.com/news/nation/census/profile... http://www.usnews.com/usnews/edu/college/rankings/... http://www.usnews.com/usnews/edu/grad/rankings/law...