State_of_Palestine

Không tìm thấy kết quả State_of_Palestine

Bài viết tương tự

English version State_of_Palestine


State_of_Palestine

Ngôn ngữ chính thức Tiếng Ả Rập
Múi giờ Giờ Đông Âu (UTC+02:00); mùa hè: Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+03:00)
Hệ số Gini (2009) 35,5 trung bình (hạng -)
Đang xảy ra Tranh chấp chủ quyền với Israel
GDP (danh nghĩa) (2020) Tổng số: 14.75 tỷ USD (hạng 123)
Bình quân đầu người: - (hạng -)
GDP (PPP) (2008) Tổng số: 11.95 tỷ USD (hạng -)
Bình quân đầu người: 2.900 USD (hạng -)
30 tháng 11 năm 2010 Quốc gia quan sát viên phi thành viên LHQ
Thủ đô Đông Jerusalem
(tuyên bố trên danh nghĩa - không kiểm soát trên thực tế)
Ramallah
(thành phố hành chính - thủ đô trên thực tế)
Lập pháp Hội đồng Quốc gia Palestine
Diện tích 6020 km²
2,400 mi²
Đơn vị tiền tệ
Diện tích nước 3,5[2] %
Thành phố lớn nhất Thành phố Gaza
Mật độ 731 người/km²
HDI (2014) 0,677 trung bình (hạng 113)
Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Salim Zanoun
11 tháng 11 năm 1988 Tuyên bố độc lập
Dân số ước lượng (2018) 4.854.013 người (hạng 123)
Tên miền Internet .ps
Thủ tướng Rami Hamdallah
Mã điện thoại +970
Tổng thống Mahmoud Abbas