Silan
Silan

Silan

Silican
Silic hydrua
[SiH4]Silan, còn được gọi với cái tên khác là Silic hydrua là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố silichidro, có công thức hóa học được quy định là SiH4, với một nhóm 14 hydrua. Nó là một loại khí không màu, dễ bắt lửa, có mùi hôi thối, tương tự như mùi axit axetic.[2] Silane được quan tâm như một tiền thân của silic nguyên tố."Silane" dùng để chỉ nhiều hợp chất với bốn nhóm thế trên silic, bao gồm hợp chất organosilicon. Ví dụ như trichlorosilan (SiHCl3), tetrametylsilane (Si(CH3)4), và tetraethoxysilan (SiOC2H5)4).

Silan

Số CAS 7803-62-5
ChEBI 29389
InChI
đầy đủ
  • 1/H4Si/h1H4
Điểm sôi −112 °C (161 K; −170 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [SiH4]

Áp suất hơi >1 atm (20 °C)[1]
Danh pháp IUPAC Silan
Khối lượng riêng 1.342 g dm−3
Điểm nóng chảy −185 °C (88,1 K; −301,0 °F)
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước Phản ứng chậm
PubChem 23953
Bề ngoài Khí không màu
Tên khác Monosilan

Silican
Silic hydrua

Silic tetrahydrua
Mùi hôi thối[1]
Số RTECS VV1400000
Tham chiếu Gmelin 273

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Silan http://www.c-f-c.com/specgas_products/silane.htm http://www.voltaix.com/images/doc/Mssi000_Silane.p... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2Fprs.10136 //dx.doi.org/10.1002%2Fprs.10194 //dx.doi.org/10.1002%2Fprs.680210106 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0556.html