Silic
Silic

Silic

Silic là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sisố nguyên tử bằng 14.Nó là nguyên tố phổ biến sau ôxy trong vỏ Trái Đất (25,7 %), cứng, có màu xám sẫm - ánh xanh kim loại, là á kim có hóa trị +4.

Silic

Độ cứng theo thang Mohs 7
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 359 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 2,57 g·cm−3
Mô đun nén 100 GPa
mỗi lớp 2, 8, 4
Tên, ký hiệu Silic, Si
Màu sắc Ánh kim xám sẫm ánh xanh
Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p2
Hệ số Poisson 0,28[2]
Điện trở suất ở 20 °C: 103 [2] Ω·m
Phiên âm /ˈsɪl[invalid input: 'ɨ']kən/ SIL-ə-kən or /ˈsɪl[invalid input: 'ɨ']kɒn/ SIL-ə-kon
Bán kính liên kết cộng hóa trị 111 pm
Trạng thái ôxy hóa 4, 3, 2, 1[1] -1, -2, -3, -4 ​Lưỡng tính
Vận tốc âm thanh que mỏng: 8433 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt 2,6 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Nhiệt dung 19,789 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy 50.21 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7440-21-3
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 786,5 kJ·mol−1
Thứ hai: 1577,1 kJ·mol−1
Thứ ba: 3231,6 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 149 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim xám sẫm ánh xanh
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 111 pm
Tính chất từ Nghịch từ[3]
Bán kính van der Waals 210 pm
Độ âm điện 1,90 (Thang Pauling)
Phân loại   á kim
Nhiệt độ nóng chảy 1687 K ​(1414 °C, ​2577 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 28,0855(3)
Số nguyên tử (Z) 14
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
28Si92.23%28Si ổn định với 14 neutron
29Si4.67%29Si ổn định với 15 neutron
30Si3.1%30Si ổn định với 16 neutron
32SiTổng hợp170 yβ−13.02032P
Mật độ 2,3290 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mô đun Young 185[2] GPa
Chu kỳ Chu kỳ 3
Nhóm, phân lớp 14p
Mô đun cắt 52[2] GPa
Nhiệt độ sôi 3538 K ​(3265 °C, ​5909 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương

Liên quan