Serhiy_Nazarovych_Bubka
Serhiy_Nazarovych_Bubka

Serhiy_Nazarovych_Bubka

Serhiy Nazarovych Bubka (tiếng Ukraina: Сергі́й Наза́рович Бу́бка; tiếng Nga: Серге́й Наза́рович Бу́бка; sinh 4 tháng 12 năm 1963) là một cựu vận động viên nhảy sào người Ukraina. Ông khoác áo Liên Xô cho đến khi quốc gia này tan rã vào năm 1991. Bubka nhiều lần được bình chọn là vận động viên xuất sắc nhất thế giới [1][2] và năm 2012 là một trong 24 vận động viên đầu tiên có tên tại Đại sảnh Danh vọng của Liên đoàn điền kinh thế giới (IAAF) [3].Bubka đã vô địch thế giới 6 lần liên tiếp, giành một huy chương vàng Olympic và phá kỷ lục thế giới 35 lần [4] (17 kỷ lục ngoài trời và 18 kỷ lục trong nhà). Ông là vận động viên đầu tiên vượt qua mức xà 6 mét và là vận động viên đầu tiên vượt qua mức xà 6 m 10 (20 ft) [5][6].Ông đang nắm giữ kỷ lục thế giới nhảy sào ngoài trời 6 m 14, thiết lập ngày 31 tháng 7 năm 1994 tại Sestriere, Ý [7] và đã từng giữ kỷ lục thế giới nhảy sào trong nhà 6 m 15, lập ngày 21 tháng 2 năm 1993 tại Donetsk, Ukraina [8].

Serhiy_Nazarovych_Bubka

Tên thổ ngữ Сергі́й Наза́рович Бу́бка
Thành tích huy chương Men's athletics Đại diện cho Liên Xô Olympic Games 1988 SeoulPole vault World Championships Đại diện cho Liên Xô 1983 HelsinkiPole vault 1987 RomePole vault 1991 TokyoPole vault Đại diện cho  Ukraina 1993 StuttgartPole vault 1995 GothenburgPole vault 1997 AthensPole vault Vô địch trong nhà thế giới Đại diện cho Liên Xô 1985 ParisPole vault 1987 IndianapolisPole vault 1991 SevillaPole vault Đại diện cho  Ukraina 1995 BarcelonaPole vault European Championships Đại diện cho Liên Xô 1986 StuttgartPole vault Goodwill Games Đại diện cho Liên Xô 1986 MoscowPole vault Men's athleticsĐại diện cho Liên Xô Olympic GamesWorld ChampionshipsĐại diện cho Liên Xô Đại diện cho  Ukraina Vô địch trong nhà thế giớiĐại diện cho Liên Xô Đại diện cho  Ukraina European ChampionshipsĐại diện cho Liên Xô Goodwill GamesĐại diện cho Liên Xô
Học vấn Khoa học thể chất
Họ và tên Serhiy Nazarovych Bubka
Website www.sergeybubka.com
Cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Giải nghệ 2001
Nặng 80 kg (180 lb)
Quốc tịch Ukraina
Turned pro 1981
Sinh 4 tháng 12, 1963 (57 tuổi)
Voroshilovgrad, Xô viết Ukraina, Liên Xô (nay là Luhansk, Ukraina)
Quốc gia Liên Xô (1981-1991)
 Ukraina (1991-2001)
Nội dung Nhảy sào
Năm hoạt động 1981-2001
Alma mater Học viện Quốc gia Kiev
Môn thể thao Điền kinh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Serhiy_Nazarovych_Bubka http://news.google.com/newspapers?nid=1320&dat=198... http://issuu.com/insideathletics/docs/ia08final/23... http://www.sergeybubka.com http://www.trackandfieldnews.com/archive/aoy.html http://www.youtube.com/watch?v=-b8OKuHLR68 http://daegu2011.iaaf.org/NewsListDetail.aspx?id=6... http://www.iaaf.org/Mini/HOF/Members/Members.aspx http://www.iaaf.org/statistics/recbycat/location=I... http://www.iaaf.org/statistics/recbycat/location=O... http://www.iaaf.org/statistics/toplists/inout=i/ag...