Samsung_Galaxy_S6_Edge+

Không tìm thấy kết quả Samsung_Galaxy_S6_Edge+

Bài viết tương tự

English version Samsung_Galaxy_S6_Edge+


Samsung_Galaxy_S6_Edge+

Có liên hệ với Samsung Galaxy S6 Active
Samsung Galaxy Note 5
Chuẩn kết nối Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac (2.4 & 5GHz), Bluetooth 4, 4G/LTE
Phát hành lần đầu 10 tháng 4 năm 2015; 6 năm trước (2015-04-10)
SoC Samsung Exynos 7 Octa 7420
Dòng máy S series
CPU Octa-core 64-bit 14 nm
Quad-core 2.1 GHz Cortex-A57
• Quad-core 1.5 GHz Cortex A-53
GPU Mali-T760 MP8
Máy ảnh sau 16 MP Sony Exmor RS IMX240,[3] f/1.9, 2160p@30 khung trên giây (fps), 1080p@60fps, 720p@120fps, HDR tự động, ổn định hình ảnh quang học, tự động lấy nét, LED flash
Máy ảnh trước 5 MP, 1080p@30fps, dual video call, HDR tự động
Trang web www.samsung.com/us/explore/galaxy-s-6-features-and-specs/
Mô-đen SM-G920x
SM-G925x (Edge)
SM-G928x (Edge+)
Kích thước S6:
  • 143,4 mm (5,65 in) H
  • 70,5 mm (2,78 in) W
  • 6,8 mm (0,27 in) D
S6 Edge:
  • 142 mm (5,6 in) H
  • 70,1 mm (2,76 in) W
  • 7 mm (0,28 in) D
S6 Edge+:
  • 154,4 mm (6,08 in) H
  • 75,8 mm (2,98 in) W
  • 6,9 mm (0,27 in) D
Kiểu máy Smartphone cảm ứng
Mã sản phẩm Project Zero[1]
Sản phẩm sau Samsung Galaxy S7
Dạng máy Thanh
Sản phẩm trước Samsung Galaxy S5
Dung lượng lưu trữ 32GB, 64GB hoặc 128GB bộ nhớ UFS 2.0
Khối lượng S6: 138 g (4,9 oz)
S6 Edge: 132 g (4,7 oz)
S6 Edge+:153 g (5,4 oz)
Hệ điều hành Android Lollipop" (nâng cấp lên Android 8.0(oreo))
Pin
  • S6: 2,550 mAh
  • S6 Edge: 2,600 mAh
  • S6 Edge+: 3,000 mAh
Khẩu hiệu Next is Now[2]
Nhà sản xuất Samsung Electronics
Dạng nhập liệu
Danh sách
Màn hình S6 and S6 Edge:
5.1" (130 mm) Quad HD Super AMOLED
(16:9 aspect ratio) 2560×1440 pixel resolution, 577 ppi
Gorilla Glass 4
S6 Edge+:
5.7" (145 mm) Quad HD Super AMOLED
(16:9 aspect ratio) 2560×1440 pixel resolution, 518 ppi
Gorilla Glass 4
Bộ nhớ S6 and S6 Edge:
3 GB LPDDR4
S6 Edge+:
4 GB LPDDR4