Samsung_Galaxy_S5
Samsung_Galaxy_S5

Samsung_Galaxy_S5

Samsung Galaxy S5điện thoại thông minh Android của Samsung Electronics, đóng vai trò thừa kế cho Samsung Galaxy S4. Thông báo vào thang 1 2014, nó được dự kiến sẽ ra mắt vào Mobile World Congress thường niên tại Barcelona, Tây Ban Nha, từ 24 đến 27 tháng 2 và công bố toàn thế giới vào tháng 4.[1][2] Lee Young Hee của Samsung cho biết sự kế thừa thành công của Galaxy Gear (Gear 2), sẽ được ra mắt cùng lúc với S5.[2]

Samsung_Galaxy_S5

Phát hành lần đầu 24 tháng 2 năm 2014;
6 năm trước (2014-02-24)
Chuẩn kết nối
Danh sách
Thẻ nhớ mở rộng microSD lên đến 128 GB
SoC Qualcomm Snapdragon 801
8-lõi Exynos 5422
Dòng máy Galaxy S
CPU 2,5 GHz lõi-tứ (biến thể Snapdragon)
2,1 GHz lõi-tứ Cortex-A15 và 1,5 GHz lõi tứ Cortex-A7 (biến thể Exynos)
Mạng di động (GSM/GPRS/EDGE): 850, 900, 1.800 và 1.900 MHz;
3G (HSDPA 42,2 Mbit/s, HSUPA 5,76 Mbit/s): 850, 900, 1.900 và 2.100 MHz;
LTE: 800, 850, 900, 1.800, 2.100 và 2.600 MHz
GPU Adreno 330 (biến thể Snapdragon)
ARM Mali T628MP6 (biến thể Exynos)
Máy ảnh sau 16 MP (5.312×2.988 px)
Danh sách
  • 16 megapixels cảm biến chiếu sáng
  • LED flash
  • HD (1080p) tại 30 khung/giây (fps) hoặc 60 fps
  • Quay UHD 4K (3.840×2.160 px) tại 30 fps
  • Tự động lấy nét
  • Zero shutter lag
  • Quay video HD và chụp hình cùng lúc
  • Chọn lấy nét
  • Nhận diện khuôn mặt và nụ cười
  • Cân bằng hình ảnh
  • Bù sáng
  • Cài đặt cân bằng trắng trước
  • Zoom kĩ thuật số
  • HDR
  • Panorama
  • Hẹn giờ
  • Điều khiển giọng nói
Trang web Website
Máy ảnh trước 2.1 MP quay video HD 1080p @ 30 fps
Mô-đen SM-G900F, SM-G900H, SM-G900R4, SM-G900V, SM-G900RZWAUSC (nhà mạng Mỹ; trắng), SM-G900W8 (Canadian LTE)
Kích thước 142 mm (5,6 in) H
8,1 mm (0,32 in) W
9,9–14 mm (0,39–0,55 in) D.
Kiểu máy Điện thoại thông minh
Cảm ứng
Sản phẩm sau Samsung Galaxy S6
Sản phẩm trước Samsung Galaxy S4
Dạng máy Thanh
Dung lượng lưu trữ 16GB/32GB
Có mặt tại quốc gia 11 tháng 4 năm 2014;
6 năm trước (2014-04-11)
Hệ điều hành Android 4.4.2 KitKatHiện tại: Android 6.0.1 Marshmallow
Khối lượng 145 g
Pin Pin Li-ion 2800 mAh rời
Khẩu hiệu My life powered by Samsung Galaxy S5
Nhà sản xuất Samsung Electronics
Dạng nhập liệu
Danh sách
  • Nhận diện vân tay
  • Đo nhịp tim
  • Gia tốc
  • La Bàn
  • Cảm biến cử chỉ
  • Con quay
  • Áp kế
  • Cảm biến nhiệt
  • Cảm biến gần
  • RGB ánh sáng xung quanh
Màn hình 5,1 in (13 cm) Super AMOLED
1.920×1.080 pixel
Bộ nhớ 2GB RAM LPDDR3 RAM

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Samsung_Galaxy_S5 http://www.anandtech.com/show/6747/htc-one-review http://www.anandtech.com/show/7768/galaxy-s5-initi... http://arstechnica.com/gadgets/2014/02/samsung-ann... http://www.bloomberg.com/news/2014-01-09/samsung-p... http://news.cnet.com/8301-1035_3-57604311-94/samsu... http://www.engadget.com/2014/02/24/galaxy-s5-ultra... http://www.engadget.com/2014/02/24/samsung-galaxy-... http://www.engadget.com/2014/02/25/samsung-galaxy-... http://www.forbes.com/sites/ewanspence/2014/02/24/... http://www.forbes.com/sites/gordonkelly/2014/02/10...