Samsung_Galaxy_Note_8.0
Samsung_Galaxy_Note_8.0

Samsung_Galaxy_Note_8.0

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1,800, 2,100, 2,600 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (bản 3G, WiFi)EDGE/GPRS quad 850, 900, 1,800, 1,900 MHz (bản 3G, WiFi)Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 3.0, HDMI (cáp mở rộng)[3][4]Samsung Galaxy Note 8.0máy tính bảng 8-inch chạy hệ điều hành Android sản xuất và phân phối bởi Samsung Electronics.[5] Nó thuộc thế hệ thứ hai của dòng Samsung Galaxy Note series, bao gồm bản 10.1-inch, Galaxy Note 10.1 2014 Edition. Nó được công bố vào 23 tháng 2 năm 2013, và phát hành tại Mỹ vào 11 tháng 4 năm 2013. Không giống như máy tính bảng 10.1 inch, Galaxy Note 8.0 có kích thước mới trong dòng Note, nó cũng hỗ trợ bút stylus S-Pen của Samsung. Nó là máy tính bảng 8-inch đầu tiên của Samsung và sau đó phát hành một phiên bản cấp thấp hơn, Samsung Galaxy Tab 3 8.0.

Samsung_Galaxy_Note_8.0

Bài viết liên quan Samsung Galaxy Note 3
Samsung Galaxy Note 10.1 2014 Edition
Samsung Galaxy Tab 3 8.0
Năng lượng 4.600 mAh pin Li-ion
Hiển thị 1.280×800 px,
8,0 in (20 cm) đường chéo,
màn hình WXGA TFT
Nhà chế tạo Samsung Electronics
Đồ họa Mali-400MP
CPU 1.6 GHz lõi-tứ
Samsung Exynos 4412 quad SoC processor[1]
Lưu trữ 16/32 GB bộ nhớ trong,
khe microSDXC (lên đến 64 GB)
Ngày ra mắt 5 tháng 4 năm 2013 (Anh)
11 tháng 4 năm 2013 (Mỹ)
13 tháng 4 năm 2013 (PH)
Dòng sản phẩm Galaxy Note
Loại Máy tính bảng
Hệ điều hành Android 4.1.2 Jelly Bean
(nâng cấp lên 4.2.2 Jelly Bean)
Còn được gọi GT-N5100 (3G & Wifi)
GT-N5110 (Wifi)
GT-N5120 (3G, 4G/LTE & Wifi)
Trọng lượng WiFi: 340 g (0,75 lb)
3G: 345 g (0,761 lb)
4G/LTE: 347 g (0,765 lb)
Trang web Trang chủ
SoC đã sử dụng Samsung Exynos 4 lõi
Kích thước 203,1 mm (8,00 in) H
135,9 mm (5,35 in) W
7,95 mm (0,313 in) D
Bộ nhớ 2 GB
Kết nối

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1,800, 2,100, 2,600 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (bản 3G, WiFi)

EDGE/GPRS quad 850, 900, 1,800, 1,900 MHz (bản 3G, WiFi)

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 3.0, HDMI (cáp mở rộng)[3][4]

Máy ảnh 5.0 MP AF chính, 1.3 MP trước
Đầu vào Cảm ứng đa chạm, la bàn kỹ thuật số, cảm biến gần và ánh sáng môi trường, gia tốc và số hóa Wacom [2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Samsung_Galaxy_Note_8.0 http://www.androidpolice.com/2014/02/18/samsung-pr... http://www.engadget.com/2013/02/23/samsung-galaxy-... http://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_note_8_0_n5... http://www.samsung.com/global/microsite/galaxynote... http://www.samsung.com/global/microsite/galaxynote... http://www.samsung.com/ph/consumer/mobile-devices/... http://www.samsung.com/uk/consumer/mobile-devices/... http://www.techradar.com/news/mobile-computing/tab... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Samsun...