Thực đơn
Ricardo_Rodriguez_(cầu_thủ_bóng_đá) Thống kê sự nghiệp
|
|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 10 năm 2016 | Groupama Arena, Budapest, Hungary | Hungary | 1–2 | 2–3 | Vòng loại World Cup 2018 |
2 | 3 tháng 9 năm 2017 | Sân vận động Skonto, Riga, Latvia | Latvia | 3–0 | 3–0 | |
3 | 9 tháng 11 năm 2017 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 1–0 | |
4 | 3 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động La Cerámica, Villarreal, Tây Ban Nha | Tây Ban Nha | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
5 | 8 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Cornaredo, Lugano, Thụy Sĩ | Nhật Bản | 1–0 | 2–0 | |
6 | 18 tháng 11 năm 2018 | Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ | Bỉ | 1–2 | 5–2 | UEFA Nations League 2018–19 |
7 | 5 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Dragão, Porto, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 1–1 | 1–3 | |
8 | 8 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Tourbillon, Sion, Thụy Sĩ | Gibraltar | 3–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2020 |
9 | 30 tháng 5 năm 2021 | Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ | Hoa Kỳ | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
Thực đơn
Ricardo_Rodriguez_(cầu_thủ_bóng_đá) Thống kê sự nghiệpLiên quan
Ricardo Quaresma Ricardo Carvalho Ricardo Pereira (cầu thủ bóng đá) Ricardo Gareca Ricardo Rodríguez (cầu thủ bóng đá) Ricardinho (cầu thủ futsal, sinh 1985) Ricardo Horta Ricardinho Paraiba Ricardo Menéndez March Ricardo Antonio ChaviraTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ricardo_Rodriguez_(cầu_thủ_bóng_đá)