Bundesliga_2011–12
Champions League | Borussia Dortmund Bayern Munich Schalke 04 Bor. Mönchengladbach |
---|---|
Chiến thắng sânnhà đậm nhất | Bayern Munich 7–0 Freiburg |
Chuỗi bất bạidài nhất | 28 trận Borussia Dortmund[1] |
Số khán giả trung bình | 45.116[2] |
Chuỗi thắngdài nhất | 8 trận Borussia Dortmund[1] |
Vô địch | Borussia Dortmund Danh hiệu Bundesliga thứ 5 Danh hiệu nước Đức thứ 8 |
Thời gian | 5 tháng 8 năm 2011 – 5 tháng 5 năm 2012 |
Chuỗi khôngthắng dài nhất | 21 trận 1. FC Kaiserslautern[1] |
Số bàn thắng | 875 (2,86 bàn mỗi trận) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Werder Bremen 5–3 Freiburg Bayern Munich 7–1 Hoffenheim B. Dortmund 4–4 VfB Stuttgart |
Mùa giải | 2011–12 |
Số trận đấu | 306 |
Xuống hạng | Hertha BSC (thông qua play-off) 1. FC Köln 1. FC Kaiserslautern |
Chiến thắng sânkhách đậm nhất | Hertha BSC 0–6 Bayern Munich |
Vua phá lưới | Klaas-Jan Huntelaar (29 bàn) |
Europa League | Bayer Leverkusen VfB Stuttgart Hannover 96 |
Chuỗi thuadài nhất | 6 trận Hertha BSC 1. FC Kaiserslautern[1] |