Ranitidine
Ranitidine

Ranitidine

Ranitidine, được bán dưới tên thương mại Zantac cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc làm giảm tiết axit trong dạ dày. [1] Chúng thường được sử dụng trong điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày thực quảnhội chứng Zollinger-Ellison. [1]Ngoài ra còn có bằng chứng dự kiến ​​về hiệu quả của thuốc nếu dùng để trị phát ban. [3]Thuốc có thể được đưa vào cơ thể qua đường miệng, tiêm vào cơ bắp, hoặc vào tĩnh mạch.[1]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm nhức đầu và đau hoặc rát nếu dùng theo cách tiêm.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như các vấn đề về gan, nhịp tim chậm, viêm phổi và khả năng che giấu ung thư dạ dày.[1] Chúng cũng liên quan đến tăng nguy cơ viêm đại tràng do Clostridium difficile.[4]Việc dùng thuốc nói chung là an toàn trong thai kỳ.[1] Ranitidine là một chất đối kháng thụ thể H2 histamin. Chúng hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của histamin và do đó làm giảm lượng axit được tiết ra bởi các tế bào dạ dày.[1]Ranitidine được phát hiện vào năm 1976 và được đưa vào sử dụng thương mại vào năm 1981.[5] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[6] Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[1] Giá bán buôn tính đến năm 2015 tại các nước đang phát triển là khoảng 0,01 - 0,05 USD / viên. [7]Tại Hoa Kỳ giá bán là khoảng 0,05 USD mỗi liều.[1]

Ranitidine

Phát âm /rəˈnɪtɪdiːn/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 314.4 g/mol
Bắt đầu tác dụng 55–65 minutes (150 mg dose)[2]
55–115 minutes (75 mg dose)[2]
Chu kỳ bán rã sinh học 2–3 giờ
MedlinePlus a601106
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Bài tiết 30–70% Thận
DrugBank
Giấy phép
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Zantac, tên khác
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng qua đường miệng, IV
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C13H22N4O3S
ECHA InfoCard 100.060.283
Liên kết protein huyết tương 15%
Chuyển hóa dược phẩm Gan: FMO, including FMO3; các enzyme khác
Đồng nghĩa Dimethyl [(5-{[(2-{[1-(methylamino)-
2-nitroethenyl]amino}ethyl)sulfanyl]
methyl}furan-2-yl)methyl]amine
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B1
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Mã ATC
    Sinh khả dụng 50% (qua đường miệng)[1]