Prizren
Thành phố kết nghĩa | Selçuk, Tirana, Durrës, Vlorë, Zagreb, Osijek, Ulcinj, Mamuša, Edirne, Shkodër, Kyjov, Hodonín |
---|---|
Huyện | Huyện Prizren |
• Thành phố và khu tự quản | 184.586 |
Khí hậu | Cfb |
Mẫu bưu chính | 20000-20080 |
• Thị trưởng | Ramadan Muja |
Trang web | Municipality of Prizren |
• Đô thị | 22,390 km2 (8,640 mi2) |
Độ cao | 450 m (1,480 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Quốc gia | Kosovo[lower-alpha 1] |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Car plates | 04 |
• Mật độ | 290/km2 (750/mi2) |