Porcelainit

Không tìm thấy kết quả Porcelainit

Bài viết tương tự

English version Porcelainit


Porcelainit

Tính trong mờ Trong suốt, trong mờ
Ô đơn vị a = 7,5785(6) Å,
b = 7,6817(7) Å,
c = 2,8864(3) Å; Z = 1
Công thức hóa học Al(4+2x)Si(2-2x)O(10-x); x = 0,17 đến 0,59.
Màu Không màu đến trắng, vàng, tím, hồng nhạt, đỏ hay xám
Nhóm không gian Pbnm, Pnnm
Lớp tinh thể Chóp đôi (mmm)
H-M: (2/m 2/m 2/m)
Phân tử gam 319,54 g/mol (x = 0,4)
Độ cứng Mohs 6 đến 7
Đa sắc Không màu
Màu vết vạch Trắng
Phân loại Strunz 9.AF.20
Khúc xạ kép δ = 0,012 – 0,026
Hệ tinh thể Trực thoi
Thuộc tính quang Lưỡng trục (+)
Tỷ trọng riêng 3,11-3,26
Dạng thường tinh thể Tinh thể từ lăng trụ đến hình kim
Tham chiếu [1][2][3][4]
Góc 2V Đo đạc: 20° đến 50°
Ánh Thủy tinh
Vết vỡ Giòn, như thủy tinh và hầu hết các khoáng vật phi kim.
Thể loại Nesosilicat
Chiết suất nα = 1,642 – 1,653 nβ = 1,644 – 1,655 nγ = 1,654 – 1,679
Cát khai Tốt trên [010]