Náng
Chi (genus) | Crinum |
---|---|
Loài (species) | C. asiaticum |
Phân tông (subtribus) | Crininae |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Giới (regnum) | Plantae |
Tông (tribus) | Amaryllideae |
Bộ (ordo) | Asparagales |
(không phân hạng) | Monocots |
Náng
Chi (genus) | Crinum |
---|---|
Loài (species) | C. asiaticum |
Phân tông (subtribus) | Crininae |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Giới (regnum) | Plantae |
Tông (tribus) | Amaryllideae |
Bộ (ordo) | Asparagales |
(không phân hạng) | Monocots |
Thực đơn
NángLiên quan
Náng Náng lá rộng Năng lượng Mặt Trời Năng lượng Năng lượng hạt nhân Năng lượng gió Nàng tiên cá Năng lượng tái tạo Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn Năng lượng tái tạo ở Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Náng http://eol.org/pages/1087153 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Crinum...