Niken(II)_iotua
Niken(II)_iotua

Niken(II)_iotua

[Ni](I)INiken(II) iotua là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là nikeniot, với công thức hóa học được quy định là NiI2. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn màu đen, hòa tan dễ dàng trong nước để tạo ra dung dịch có màu lục lam của phức hợp thủy sinh.[1] Màu xanh lục cũng là một màu đặc trưng của các hợp chất niken(II) dưới dạng ngậm nước. Hợp chất này có một số ứng dụng trong quá trình xúc tác đồng nhất.

Niken(II)_iotua

Số CAS 13462-90-3
InChI
đầy đủ
  • 1S/2HI.Ni/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [Ni](I)I

Khối lượng mol 312,771 g/mol (khan)
384,83212 g/mol (4 nước)
402,8474 g/mol (5 nước)
420,86268 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính độc
Công thức phân tử NiI2
Danh pháp IUPAC Nickel(II) iodide
Khối lượng riêng 5,384 g/cm³
Điểm nóng chảy 780 °C (1.050 K; 1.440 °F) (khan)
43 °C (109 °F; 316 K) (6 nước, mất nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +3875,0·10-6 cm³/mol
ChemSpider 24252
Độ hòa tan trong nước 124,2 g/100 mL (0 ℃)
188,2 g/100 mL (100 ℃)
PubChem 26038
Bề ngoài chất rắn màu đen (khan)
tinh thể lục lam (6 nước)
Độ hòa tan những hợp chất ancol
tạo phức với amoniac, hydrazin, urê, thiourê
Tên khác Niken điotua
Nikenơ iotua
Số EINECS 236-666-6

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niken(II)_iotua http://nickel.atomistry.com/nickel_di_iodide.html http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.24252... http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rn00843 //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a05_217 //dx.doi.org/10.1002%2F9780470132449.ch30