Nickel(II)_diphosphat

Niken(II) điphosphat là một hợp chất hóa học vô cơ của niken với nhóm điphosphat với công thức Ni2P2O7. Dạng khan có màu vàng, còn hexahydrat có màu lục. Chúng đều không tan trong nước.

Nickel(II)_diphosphat

Anion khác Niken(II) phosphat
Niken(II) metaphosphat
Cation khác Palađi(II) điphosphat
Platin(II) điphosphat
Số CAS 14448-18-1
InChI
đầy đủ
  • 1S/2Ni.H4O7P2/c;;1-8(2,3)7-9(4,5)6/h;;(H2,1,2,3)(H2,4,5,6)/q2*+2;/p-4
Điểm sôi
Khối lượng mol 291,8692 g/mol (khan)
399,96088 g/mol (6 nước)
417,97616 g/mol (7 nước)
Công thức phân tử Ni2P2O7
Ký hiệu GHS
Điểm nóng chảy 1.395 °C (1.668 K; 2.543 °F)[1]
PubChem 167099
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài chất rắn màu vàng (khan)
chất rắn màu lục (6 nước)
Tên khác Niken(II) pyrophosphat
Nikenơ điphosphat
Nikenơ pyrophosphat
Niken(II) điphosphat(V)
Niken(II) pyrophosphat(V)
Nikenơ điphosphat(V)
Nikenơ pyrophosphat(V)
Số EINECS 238-426-6