Natri_đihiđrophotphat
Natri_đihiđrophotphat

Natri_đihiđrophotphat

Natri đihiđrophotphat (NaH2PO4), là một hợp chất của natri với gốc axit photphat. Nó được dùng như là một loại thuốc nhuận tràng, và như một dung dịch đệm pH tượng tự natri photphat.Chỉ số axit (pKa) thuộc khoảng 6.8-7.20 (phụ thuộc vào đặc tính hoá lý trong quá trình xác định pKa)[1]. Giá trị tương đương natri clorua, hay E-Value, là 0.49. Nó có thể tan trong 4.5 phần nước. Hầu hết natri đihiđrophotphat được tìm thấy dưới dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột trắng. Nó không tan trong cồn. Nó được tạo ra bằng phản ứng giữa các hợp chất halua với axít phốtphoric.

Natri_đihiđrophotphat

Chỉ mục EU không có trong danh sách
Số CAS 7558-80-7
Cation khác Kali đihiđrophotphat
Amoni đihiđrophotphat
Điểm sôi
Khối lượng mol 119.98 g/mol
Công thức phân tử NaH2PO4
Điểm bắt lửa không cháy
Danh pháp IUPAC Natri đihiđrophotphat
Điểm nóng chảy
NFPA 704

0
1
0
 
Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 °C)
PubChem 23672064
Bề ngoài dạng bột trắng hoặc tinh thể
Hợp chất liên quan Natri hiđrophotphat
Natri photphat