Natri_đibiphotphat

[Na+].[O-]P(=O)(O)ONatri đibiphosphat (công thức hóa học: NaH2PO4), là một hợp chất vô cơ của natri với gốc axit phosphat. Nó được dùng như là một loại thuốc nhuận tràng, và như một dung dịch đệm pH tượng tự natri phosphat.Chỉ số axit (pKa) thuộc khoảng 6,8–7,2 (phụ thuộc vào đặc tính hoá lý trong quá trình xác định pKa)[1]. Giá trị tương đương natri chloride, hay E-Value, là 0,49. Nó có thể tan trong 4,5 phần nước. Hầu hết natri đibiphosphat được tìm thấy dưới dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột trắng. Nó không tan trong cồn. Nó được tạo ra bằng phản ứng giữa các hợp chất halide với axít phốtphoric.

Natri_đibiphotphat

Chỉ mục EU không có trong danh sách
Số CAS 7558-80-7
ChEBI 37585
Cation khác Kali đibiphosphat
Amoni đibiphosphat
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[O-]P(=O)(O)O

Điểm sôi
Khối lượng mol 119,97618 g/mol
Nguy hiểm chính hầu như không độc
Công thức phân tử NaH2PO4
Danh pháp IUPAC Natri đihydrophosphat
Điểm bắt lửa không cháy
Khối lượng riêng 2,36 g/cm³ (khan)
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
0
0
 
ChemSpider 22626
PubChem 24204
Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 ℃), xem thêm bảng độ tan
Bề ngoài dạng bột trắng hoặc tinh thể
Tên khác Natri đihydrophosphat
Độ axit (pKa) 6,8–7,2
Hợp chất liên quan Natri biphosphat
Natri phosphat