Natri_stannat
Natri_stannat

Natri_stannat

Natri stannat, tên goị đầy đủ là hexahydoxostannat natri (IV), là hợp chất vô cơ có công thức Na
2Sn(OH)
6
. Muối này không màu, hình thành khi hòa tan thiếc hoặc thiếc(IV) oxit trong natri hydroxide và được sử dụng làm chất ổn định cho hydrogen peroxide[1]. Trong các tài liệu cổ xưa, stannat đôi khi được thể hiện như một chất oxyanion đơn giản SnO2−
3[2], trong trường hợp hợp chất này đôi khi được gọi là natri stannat-3-nước và đại diện là Na
2SnO
3· 3H
2O[3]. Các dạng khan natri stannat, Na
2SnO
3, được công nhận như là một hợp chất riêng biệt với riêng của số CAS Registry là 12058-66-1[4], và một bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất riêng[5].

Natri_stannat

Số CAS 12027-70-2
Điểm sôi N/A
Khối lượng mol 266.73 g/mol
Công thức phân tử H6Na2O6Sn
Danh pháp IUPAC Natri hexahydroxostannat(IV)
Khối lượng riêng 4.68 g/cm3
Điểm nóng chảy
LD50 2132 mg/kg [Chuột]
NFPA 704

0
2
0
 
Bề ngoài Chất rắn không màu hoặc trắng
Tên khác dinatri hexahydroxyl thiếc
natri stannat(IV)
natri stannat–3–water
natri thiếc(IV) oxit hydrat
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H300 + H310 + H330 + H410