Mycophenolic
Mycophenolic

Mycophenolic

Acid mycophenolic (hay ít chính xác hơn là mycophenolat) là một thuốc chống ức chế miễn dịch, được dùng chống loại cho những bệnh nhân sau khi cấy ghép cơ quan. Nó ức chế các enzym cần thiết cho sự phát triển của tế bào Btế bào T. Dạng đầu tiên được dùng trên thị trường là một tiền dược có tên mycophenolate mofetil (viết tắt là MMF) nhằm tăng sinh khả dụng qua đường uống. Gần đây, dạng muối natri mycophenolat cũng đã được đưa vào sử dụng. Acid mycophenlic được biết phổ biến dước cái tên thương mại Cellcept (Mycophenolate mofetil, Roche) và Myfortic (Natri mycophenolat, Norvartis)

Mycophenolic

Phát âm /ˌmaɪkoʊfɪˈnɒlɪk/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 320,34 g/mol
MedlinePlus a601081
Chu kỳ bán rã sinh học 17,9±6,5 h[2]
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Thông tin tiêu dùng Multum
PubChem CID
ChemSpider
Bài tiết nước tiểu (93%),
phân (6%)[2]
Giấy phép
DrugBank
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại CellCept, Myfortic
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng miệng,
ven[1]
Tình trạng pháp lý
Công thức hóa học C17H20O6
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.041.912
Liên kết protein huyết tương 82–97%[2]
Chuyển hóa dược phẩm gan[2]
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 72% (natri),
    94% (mofetil)[2]

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Mycophenolic http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.39386... http://www.drugs.com/mtm/mycophenolic-acid.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15899149 http://www.kegg.jp/entry/D05096 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=L04AA06 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.guidetopharmacology.org/GRAC/LigandDisp... https://www.ebs.tga.gov.au/ebs/picmi/picmireposito... https://www.drugbank.ca/drugs/DB01024