Molybden(IV)_sulfide
Molybden(IV)_sulfide

Molybden(IV)_sulfide

S=[Mo]=SMolybden(IV) sulfide là một hợp chất vô cơ của molybdenlưu huỳnh. Công thức hóa học của hợp chất này được quy định là MoS2.Hợp chất này được phân loại vào nhóm hợp chất đichalcogenua của kim loại chuyển tiếp. Về bề ngoài, hợp chất này là một chất rắn màu đen ánh bạc, tương tự như khoáng sản molybdenit, quặng chính của chất molybden.[6] Về hóa tính, hợp chất MoS2 tương đối trơ. Hợp chất này không phản ứng hay bị ảnh hưởng bởi axit loãng và oxy. Về ngoại hình và xúc giác, molybden(IV) sulfide cũng tương tự như than chì. Nó được sử dụng rộng rãi như một chất bôi trơn rắn vì ma sát và có độ cứng cao.[3]

Molybden(IV)_sulfide

Anion khác Molybden(IV) oxit
Molybden(IV) selenide
Molybden(IV) teluride
Nhóm chức liên quan Graphit
ChEBI 30704
Số CAS 1317-33-5
Cation khác Wolfram(IV) sulfide
InChI
đầy đủ
  • 1/Mo.2S/rMoS2/c2-1-3
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • S=[Mo]=S

Khối lượng mol 160,082 g/mol[1]
Tọa độ Lăng kính ba phương (MoIV)
Chóp (S2−)
Công thức phân tử MoS2
Danh pháp IUPAC Molybdenum disulfide
Khối lượng riêng 5,06 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 1.185 °C (1.458 K; 2.165 °F) hoặc cao hơn[2]
Hằng số mạng a = 0,3161 nm (2H), 0,3163 nm (3R), c = 1,2295 nm (2H), 1,837 (3R)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 14823
Độ hòa tan trong nước không tan[1]
Bề ngoài chất rắn màu đen/chì xám
Độ hòa tan bị phân hủy bởi nước biển, axit sunfuric nóng, axit nitric
không hòa tan trong axit loãng
Tên khác Molybden(IV) sulfide
Số RTECS QA4697000
Cấu trúc tinh thể hP6, P6
3/mmc
, No. 194 (2H)
hR9, R3m, No 160 (3R)[5]
BandGap 1,23 eV (không trực tiếp, lớp dày dạng 3R hoặc 2H)[3]
~1.8 eV (direct, monolayer)[4]