Minh Trị Thiên hoàng
Nội các Tổng lý Đại thần | Itō Hirobumi Kiyotaka Kuroda Sanjō Sanetomi Yamagata Aritomo Matsukata Masayoshi Ōkuma Shigenobu Katsura Tarō Saionji Kinmochi |
||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Thiên hoàng Đại Chính | ||||
Thân mẫu | Nakayama Yoshiko | ||||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Hiếu Minh | ||||
Hoàng gia ca | Kimi ga Yo | ||||
Tên đầy đủNiên hiệu |
|
||||
Chinh di Đại Tướng quân | Tokugawa Yoshinobu | ||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||
Trị vì | 13 tháng 2 năm 1867 – 30 tháng 7 năm 1912 (45 năm, 168 ngày) |
||||
Chữ ký | |||||
Sinh | (1852-11-03)3 tháng 11 năm 1852 Vườn quốc gia Kyoto Gyoen, Kyoto, Nhật Bản |
||||
Mất | 30 tháng 7 năm 1912(1912-07-30) (59 tuổi) Cung điện Minh Trị, Tokyo, Nhật Bản |
||||
Tôn giáo | Thần đạo | ||||
Hoàng hậuHoàng hậu |
|
||||
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản | ||||
An táng | 13 tháng 9 năm 1912 Fushimi Momoyama no Misasagi (伏見桃山陵 (Phục Kiến Đào San Lăng), Fushimi Momoyama no Misasagi?), Kyōto, Nhật Bản |
||||
Hoàng phiHoàng phi |
|
||||
Thân phụ | Thiên hoàng Hiếu Minh | ||||
Lễ đăng quang và Lễ tạ ơn | 12 tháng 10 năm 1868 (ngày lễ đăng quang) 28 tháng 12 năm 1871 (ngày lễ tạ ơn) |