Mataram_(thành_phố)
Mataram_(thành_phố)

Mataram_(thành_phố)

Mataram (tiếng Indonesia: Kota Mataram) là thủ phủ của tỉnh Tây Nusa TenggaraIndonesia. Thành phố được bao quanh ở tất cả các phía trên đất liền bởi huyện Tây Lombok (Kabupaten Lombok Barat) và nằm ở phía tây của đảo Lombok, Indonesia. Đây cũng là thành phố lớn nhất của tỉnh Tây Nusa Tenggara với dân số khoảng 402.296 người trong Tổng điều tra dân số năm 2010;[1] ước tính chính thức mới nhất (tính đến tháng 1 năm 2014) là 420.941 người.Ngoài vai trò là thủ phủ, Mataram còn là trung tâm hành chính, giáo dục, thương mại, công nghiệp và dịch vụ của tỉnh. Ba thị trấn tạo thành thành phố Mataram từ tây sang đông đó là Ampenan, Mataram và Cakranegara. Chúng là những thị trấn riêng biệt, nhưng được điều hành cùng nhau. Đại khái thì Ampenan là thành phố cảng lâu đời, Mataram là trung tâm văn phòng và chính phủ còn Cakranegara là trung tâm thương mại. Thành phố được phân chia về mặt hành chính thành sáu quận (kecamatan), cụ thể là Ampenan, Cakranegara, Mataram, Pejanggik, Selaparang và Sekarbela. Mataram chứa 50 kungung và 297 kampung.Thành phố có sân bay quốc tế Lombok (Bandara Internasional Lombok) (IATA: LOP, ICAO: WADL) gần thị trấn Praya ở huyện Trung Lombok, cảng biển Lembar ở phía tây nam và cảng phà Labuhan Lombok nối thành phố với Poto Tano trên đảo Sumbawa. Trung tâm thành phố Mataram nằm gần bờ biển phía tây của Lombok, vì vậy nó rất gần với trung tâm du lịch bãi biển Senggigi trên đảo, cách một quãng ngắn về phía bắc từ Ampenan.Mataram từng là thủ phủ của huyện Tây Lombok trước khi được tách ra vào năm 2000, sau đó thủ phủ của huyện Tây Lombok được dời về thị trấn Gerung.[2][3]Mataram cũng là nơi nắm quyền của vua Mataram (Seraja), đôi khi được kiểm soát bởi hai nước láng giềng, Singaraja và Bali thời xưa.

Mataram_(thành_phố)

• Tôn giáo Hồi giáo. Kitô giáo. Ấn Độ giáo. Công giáo. Phật giáo
• Phó thị trưởng Mohan Roliskana
• Thị trưởng Ahyar Abduh
Trang web mataramkota.go.id
Thành lập 31/8/1993
• Dân tộc Sasak. Bali. Peranakan. Sumbawa. Flores. Ả Rập Indonesia
Độ cao 26 m (85 ft)
• Tổng cộng 420.941
Biển số xe DR
Tỉnh Tây Nusa Tenggara
Quốc gia  Indonesia
Múi giờ Giờ chuẩn Trung Indonesia (UTC+8)
• Mật độ 69/km2 (180/mi2)