Magnesi_oxalat
Magnesi_oxalat

Magnesi_oxalat

C(=O)(C(=O)[O-])[O-].[Mg+2]Magnesi oxalat là một hợp chất vô cơ có chứa một cation magie có điện tích 2+ liên kết với anion oxalat. Hợp chất này có công thức hóa học được quy định là MgC2O4. Magnesi oxalat là một chất rắn màu trắng có hai dạng: dạng khan và dạng đihydrat, là dạng hai phân tử nước được kết hợp với cấu trúc. Cả hai dạng này đều không hòa tan trong nước và không hòa tan trong dung dịch hữu cơ.

Magnesi_oxalat

Số CAS 547-66-0
InChI
đầy đủ
    • 1S/C2H2O4.Mg/c3-1(4)2(5)6;/h(H,3,4)(H,5,6);/q;+2/p-2
    • 1S/C2H2O4.Mg.2H2O/c3-1(4)2(5)6;;;/h(H,3,4)(H,5,6);;2*1H2/q;+2;;/p-2 (Dihydrate)
    [3][4]
Điểm sôi phân hủy
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)(C(=O)[O-])[O-].[Mg+2]

Khối lượng mol 112,3246 g/mol (khan)
148,35516 g/mol (2 nước)
Tên hệ thống magnesium oxalate
Áp suất hơi 2,51×10−6 mmHg[2]
Công thức phân tử MgC2O4
Danh pháp IUPAC magnesium oxalate
Điểm nóng chảy giữa 420 và 620 °C (788 và 1.148 °F; 693 và 893 K)
150 °C (302 °F; 423 K) (2 nước) (phân hủy)[6]
Khối lượng riêng 2,45 g/cm³[3]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 0,038 g/100 mL (khan và 2 nước)[5]
PubChem 68353
Bề ngoài chất rắn màu trắng[5]
Độ hòa tan không tan trong các dung môi hữu cơ
Tên khác
  • magnesium ethanedioate
  • ethanedioic acid, magnesium salt (1:1)
  • (Dihydrate)
  • magnesium oxalate-2-hydrate
  • magnesium oxalate dihydrate
  • oxalic acid magnesium salt dihydrate
[1]
Số EINECS 208-932-1[2]
Viết tắt Mg(ox)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Magnesi_oxalat http://www.americanelements.com/mgoxl.html http://www.chemical5.com/formulas/cas-547-66-0.htm... http://www.hummelcroton.com/msds/msdsp/mgox_p.html http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://ull.chemistry.uakron.edu/erd/Chemicals/2800... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=B6000058&... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0040-6031(84)80027-1