Thực đơn
MINX_(nhóm_nhạc) Thành viênIn đậm là nhóm trưởng
Nghệ danh | Tên khai sinh | Vai trò | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | ||||||
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt | ||||
JiU | 지유 | ジユ | Kim Min-ji | 김민지 | キム・ミンジ | 金旼祉 | Kim Mân Chỉ | Lead Dancer, Sub Vocalist, Visual | 17 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | Daejeon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
SuA | 수아 | スア | Kim Bo-ra | 김보라 | キム・ボラ | 金寶羅 | Kim Bảo La | Main Dancer, Lead Rapper, Sub Vocalist | 10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | Changwon, Gyeongsang Nam, Hàn Quốc | |
Siyeon | 시연 | シヨン | Lee Si-yeon | 이시연 | イ・シヨン | 李始娟 | Lý Thủy Quyên | Main Vocalist | 1 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | Daegu, Hàn Quốc | |
Handong | 한동 | ハンドン | Hán Dōng | 한동 | ハン・ドン | 韩东 | Hàn Đông | Sub Vocalist | 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | Vũ Hán, Trung Quốc | Trung Quốc |
Yoohyeon | 유현 | ユヒョン | Kim Yoo-hyeon | 김유현 | キム・ユヒョン | 金裕賢 | Kim Dụ Hiền | Lead Vocalist | 7 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | Incheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Dami | 다미 | ダミ | Lee Yoo-bin | 이유빈 | イ・ユビン | 李愈彬 | Lý Dũ Bân | Main Rapper, Sub Vocalist | 7 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | |
Gahyeon | 가현 | ガヒョン | Lee Ga-hyeon | 이가현 | イ・ガヒョン | 李佳泫 | Lý Giai Huyên | Lead Rapper, Sub Vocalist | 3 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | Seongnam, Gyeonggi, Hàn Quốc |
Thực đơn
MINX_(nhóm_nhạc) Thành viênLiên quan
MINX (nhóm nhạc) Minxcơ Minxin Pei Minh Thái Tổ Minecraft Minh Thành Tổ Minh Mạng Minh Vũ Tông Minh Tuyết Minh Anh TôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: MINX_(nhóm_nhạc)