M870

Không tìm thấy kết quả M870

Bài viết tương tự

English version M870


M870

Các biến thể Wingmaster, Express, Marine, SPS, SPS-T, XCS, TAC, Super Mag, MCS
Cơ cấu hoạt động Nạp đạn kiểu bơm
Số lượng chế tạo Trên 11,000,000 khẩu[2]
Chiều dài 37,25 in (946 mm) tới 50,5 in (1.280 mm)
Giai đoạn sản xuất 1950–nay[1]
Ngắm bắn Điểm ruồi, một số bản cải tiến có thêm thanh ray Picatinny để gắn thêm kính ngắm [3]
Loại Shotgun
Phục vụ 1950–nay
Người thiết kế L.Ray Crittendon, Phillip Haskell, Ellis Hailston, G.E. Pinckney
Khối lượng 7,0 lb (3,2 kg) đến 8,0 lb (3,6 kg)
Nơi chế tạo  Hoa Kỳ
Nhà sản xuất Remington Arms
Năm thiết kế 1950
Đạn 12 gauge, 16 gauge, 20 gauge, 28 gauge, hoặc .410 bore
Chế độ nạp Ống đạn 4+1 viên (phiên bản rút gọn) đến 7+1 viên (phiên bản nòng dài)
Độ dài nòng 14 in (360 mm) đến 30 in (760 mm)
Cuộc chiến tranh Chiến tranh Việt Nam
Nội chiến Liban
Chiến tranh Iraq